Sử dụng cho các loại ống tiêm với dung tích: |
10ml, 20ml, 30ml, 50/60ml của các hãng khác nhau |
Đơn vị liều dùng: |
ml/h |
Thiết lập phạm vi tốc độ tiêm: |
0.1 - 300 ml/h khi sử dụng với ống tiêm 10 ml, 20 ml, 30 ml: + (0.1 - 99.9 ml/h: bước đặt 0.1 ml/h) + (100 - 300 ml/h: bước đặt 1 ml/h) 0.1 - 1200 ml/h khi sử dụng với ống tiêm 50/60 ml: + (0.1 - 99.9 ml/h: bước đặt 0.1 ml/h) + (100 - 1200 ml/h: bước đặt 1 ml/h) Tốc độ tiêm cực đại mặc định : 999 ml/h |
Độ chính xác đối với máy: |
± 1% |
Độ chính xác máy bao gồm bơm tiêm: |
± 3% |
Giới hạn thể tích tiêm: |
0.1 - 999.9 ml/h (bước đặt 0.1 ml) |
Hiển thị thể tích đã tiêm: |
0.1 - 999.9 ml/h (bước đặt 0.1 ml) |
Khả năng đặt trước thể tích dịch định tiêm: |
0.1 - 999.9 ml |
Khả năng xóa thể tích dịch đã tiêm: |
Xóa được thể tích dịch đã tiêm truyền. |
Thiết lập tốc độ tiêm nhanh (Purge): |
1200 ml/h khi sử dụng với ống tiêm 50/60 ml 500 ml/h khi sử dụng với ống tiêm 30ml 400 ml/h khi sử dụng với ống tiêm 20ml 300 ml/h khi sử dụng với ống tiêm 10 ml |
Thiết lập các ngưỡng áp lực cảnh báo, báo tắc đường tiêm: |
4 mức báo tắc (I, II, III, IV): Mức 100%: >1000 mmHg (>133.4 kPa hoặc > 1.36 Kgf/cm2) Mức 75%: 600 - 1000mmHg (80 - 133.4 kPa hoặc từ 0.82 - 1.36 Kgf/cm2) Mức 50%: 400 - 600mmHg (53.4 - 80 kPa hoặc từ 0.54 - 0.82 Kgf/cm2) Mức 25%: 200 - 400mmHg (27.3 - 53.4 kPa hoặc từ 0.27 - 0.54 Kgf/cm2) |
Cảnh báo tắc đường tiêm: |
Khi bơm tiêm bị tắc, áp lực trong ống tiêm tăng lên làm cho điện áp ra của 2 đầu cảm biến lực có sự khác biệt. Khi bơm tiêm bị tắc thì máy sẽ cảnh báo: + Buzzer đổ chuông. + Đèn báo tắc tương ứng với các mức áp lực báo tắc sáng màu đỏ. + Quá trình truyền dừng lại. |
Cảnh báo bơm tiêm gần hết dich: |
Chỉ ra pittong đã ở gần cuối hành trình thông qua điện áp ra của potentionmeter. Bơm tiêm gần hết thì buzzer đổ chuông liên tục, Led báo Nearly Empty sáng màu đỏ. |
Cảnh báo khớp ly hợp (plunger/clutch): |
Khi không có sự khớp nhau giữa pittong và ly hợp thì máy sẽ cảnh báo: + Buzzer đổ chuông. + Đèn báo Plunger/Clutch sẽ sáng màu đỏ. + Quá trình truyền (tiêm) sẽ dừng lại. |
Hiển thị thông số: |
Hiển thị mức pin: 3 vạch hiển thị. Hiển thị tốc độ, giới hạn và thể tích tiêm nhận được. Hiển thị các mức giới hạn tắc. Hiển thị kích thước ống tiêm: 10, 20, 30, 50/60 mL. Hiển thị 4 trạng thái hoạt động của bơm: Bơm đang truyền, bơm đang giao tiếp, chế độ cảnh báo, chế độ standby. |
Nguồn điện sử dụng: |
Nguồn điện AC: 110-240V; 50-60Hz 18 VA (100-120 VAC) / 23 VA (100-240 VAC) / 7,5 W (DC) Ắc quy bên trong tự nạp (nạp 15 giờ chạy được 5 giờ) Nguồn DC bên ngoài: 9 - 19VDC. |
Trọng lượng máy: |
2.5 kg, có thể để trên bàn hay cố định lên cột truyền. |
Kích thước máy: |
275 mm x 130 mm x 96 mm (L x W x H) |
Giao tiếp kết nối với bên ngoài: |
Sử dụng chuẩn giao tiếp RS-232 hoặc RS-485 |
Điều kiện hoạt động: |
Nhiệt độ: 5 - 40OC. Độ ẩm: 20 - 90% |
Điều kiện bảo quản, lưu trữ: |
Không bao bì: Nhiệt độ: -20 - 45OC. Độ ẩm: 20 - 95% Ở tình trạng đóng gói: Nhiệt độ: -20 - 60OC. Độ ẩm: 10 - 95% |
Tiêu chuẩn an toàn: |
IEC 60601-1 : 1988; IEC 60601-1-1 : 2000; IEC 60601-1-2 : 2001; IEC 60601-2-24 : 1998 |
Mã đặt hàng: |
|
VMS-141-00-000 |
Máy chính, tiếng Việt. |
|
Tùy chọn: |
001-08-1014 |
Ngôn ngữ bổ sung thứ 2 ngoài tiếng Việt |
001-01-0042 |
Giá treo máy kiểu nằm ngang |